Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khốn đốn


[khốn đốn]
Poverty-stricken, miserable.
Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn
To work as a hired hand in miserable circumstances and earn only enough for two meals a day.



Poverty-stricken, miserable
Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn To work as a hired hand in miserable circumstances and earn only enough for two meals a day


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.