|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khốn đốn
| [khốn đốn] | | | Poverty-stricken, miserable. | | | Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn | | To work as a hired hand in miserable circumstances and earn only enough for two meals a day. |
Poverty-stricken, miserable Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn To work as a hired hand in miserable circumstances and earn only enough for two meals a day
|
|
|
|